Khuyến mãi

Bộ vi xử lý Intel Core i5 14400 / Turbo up to 4.7GHz / 10 Nhân 16 Luồng / 20MB / LGA 1700

Thương hiệu: Khác Mã sản phẩm: Đang cập nhật
So sánh
10,500,000₫

Bộ vi xử lý Intel Core i5 14400 / Turbo up to 4.7GHz / 10 Nhân 16 Luồng / 20MB / LGA 1700 KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Nhập mã GEARCT thêm 5% đơn hàng [coupon="EGANY"]
  • Giảm giá 10% khi mua từ 5 sản phẩm
  • Tặng phiếu mua hàng khi mua từ 500k

Tư vấn miễn phí 0828.769.742 (8:00 - 21:00)

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Intel Core i5-14400 là bộ vi xử lý thuộc thế hệ thứ 14 (Raptor Lake Refresh) của Intel, sử dụng socket LGA 1700. CPU này có 10 nhân (6 nhân P hiệu năng cao và 4 nhân E tiết kiệm điện), 16 luồng, xung nhịp cơ bản 2.5 GHz và xung nhịp turbo tối đa lên đến 4.7 GHz. i5-14400 được sản xuất trên tiến trình 10nm, có 20MB bộ nhớ cache, hỗ trợ RAM DDR5 tối đa 4800 MT/s và DDR4 3200 MT/s.

Hãy cùng The Gear khám phá những đặc điểm và tính năng thú vị trên CPU này nhé.

1. Cấu trúc và tính năng

Core i5-14400 kế thừa kiến trúc hybrid với 6 nhân P hiệu năng cao và 4 nhân E tiết kiệm điện. Các nhân P hỗ trợ công nghệ siêu phân luồng (Hyper-Threading) giúp nhân đôi số luồng xử lý thành 12. Bốn nhân E bổ sung thêm 4 luồng, nâng tổng số luồng xử lý lên 16.

Bộ xử lý tích hợp đồ họa Intel UHD Graphics 730, hỗ trợ xuất hình ảnh qua cổng eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1 với độ phân giải tối đa lên đến 4K@60Hz qua HDMI, 8K@60Hz qua DP. Ngoài ra còn có công nghệ Intel Quick Sync Video, Intel Clear Video HD giúp tăng tốc xử lý đồ họa, video.

Tính bảo mật cũng được Intel chú trọng, theo đó CPU này có hỗ trợ các tính năng như Intel AES New Instructions, Execute Disable Bit, Intel Boot Guard, Intel VT-x, VT-d... giúp bảo vệ hệ thống tốt hơn.

Bộ vi xử lý Intel Core i5 14400 / Turbo up to 4.7GHz / 10 Nhân 16 Luồng / 20MB / LGA 1700

2. Hiệu năng vượt trội

Qua các bài kiểm tra, Core i5-14400 cho thấy hiệu năng vượt trội hơn so với thế hệ trước như i5-13400. Cụ thể, điểm số trên Geekbench đạt 2464 điểm đơn nhân13373 điểm đa nhân, tăng khoảng 8.5% hiệu năng đơn nhân và 28% đa nhân so với i5-13400 dù chỉ cao hơn 100 MHz xung nhịp boost.

Trên Cinebench R23, CPU i5-14400 ghi nhận mức tiêu thụ điện lên tới 140W ở mức tải cao nhất, nhiệt độ CPU đạt hơn 80°C với tản nhiệt khí kèm theo.

Về mặt hiệu năng khi chơi game, The Gear đã test và kết quả cũng rất ấn tượng. CPU này đạt hiệu năng tốt với mức FPS cao trên các tựa game phổ biến như 108-265 FPS trên LOL, 180-294 FPS trên CS:GO ở độ phân giải Full HD. Trên các game nặng hơn như Shadow of the Tomb Raider, Horizon Zero Dawn, i5-14400 vẫn đạt trung bình 100-104 FPS ở mức setting thấp.

Bộ vi xử lý Intel Core i5 14400 / Turbo up to 4.7GHz / 10 Nhân 16 Luồng / 20MB / LGA 1700

3. Đối thủ cạnh tranh

Các đối thủ cạnh tranh trực tiếp của Core i5-14400 có thể kể đến như AMD Ryzen 5 7600 (6 nhân 12 luồng), Ryzen 5 5600 (6 nhân 12 luồng). Những CPU này có mức giá tương đương và hiệu năng ngang ngửa hoặc nhỉnh hơn i5-14400 một chút trong một số tác vụ. Tuy nhiên i5-14400 lại có lợi thế về số nhân luồng nhiều hơn.

Bộ vi xử lý Intel Core i5 14400 / Turbo up to 4.7GHz / 10 Nhân 16 Luồng / 20MB / LGA 1700

Những đặc điểm trên đã cho thấy CPU Intel Core i5-14400 phù hợp với đa số người dùng phổ thông, từ nhu cầu văn phòng, học tập cho đến giải trí và chơi game. Đây là một lựa chọn đáng cân nhắc để nâng cấp PC của bạn. Nếu bạn cần tư vấn thêm về CPU, hãy liên hệ với The Gear để được hỗ trợ tốt nhất.

-----

Tuyên bố quyền tác giả: Bài viết này là sự thay thế của bài viết cũ có cùng nội dung của chúng tôi (19/04/2024 - 11:54 AM - UTC+07:00) - Được bảo vệ bởi DMCA - Bài viết này thừa hưởng toàn bộ sức mạnh từ bài viết trước.

Authorship statement: This article is a replacement of our old article with the same content (April 19, 2024 - 11:54 AM - UTC+07:00) - Protected by DMCA - This article inherits all the power from the previous old article.

Thông số kỹ thuật
SocketFCLGA1700
Dòng CPUCore i5
CPUIntel® Core® i5-14400 (Raptor Lake)
Số nhân10 (6 Performance-cores/ 4 Efficient-cores)
Số luồng16
Tốc độ Turbo tối đa của P-core4.7 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của E-core 3.5 GHz
Tốc độ cơ bản của P-core2.5 GHz
Tốc độ cơ bản của E-core1.8 GHz
Điện năng tiêu thụ65W - 148W
Bộ nhớ đệm20MB Intel® Smart Cache
Bo mạch chủ tương thích600 và 700 series
Bộ nhớ hỗ trợ tối đa192GB
Loại bộ nhớDDR5, DDR4
Nhân đồ họa tích hợpIntel® UHD Graphics 730
Phiên bản PCI Express5.0 and 4.0
Số lượng PCIe lanes20

Thông số kỹ thuật

SocketFCLGA1700
Dòng CPUCore i5
CPUIntel® Core® i5-14400 (Raptor Lake)
Số nhân10 (6 Performance-cores/ 4 Efficient-cores)
Số luồng16
Tốc độ Turbo tối đa của P-core4.7 GHz
Tốc độ Turbo tối đa của E-core 3.5 GHz
Tốc độ cơ bản của P-core2.5 GHz
Tốc độ cơ bản của E-core1.8 GHz
Điện năng tiêu thụ65W - 148W
Bộ nhớ đệm20MB Intel® Smart Cache
Bo mạch chủ tương thích600 và 700 series
Bộ nhớ hỗ trợ tối đa192GB
Loại bộ nhớDDR5, DDR4
Nhân đồ họa tích hợpIntel® UHD Graphics 730
Phiên bản PCI Express5.0 and 4.0
Số lượng PCIe lanes20
Thu gọn